Truyền hình Next tivi Viettel
Thông tin Gói cước
Hiện nay nhà mạng Viettel đang cung cấp các Gói cước dịch vụ NextTV dành cho tất cả các đối tượng khách hàng, cụ thể như sau:
II/ Giá Cước Truyền Hình Số Viettel
1/ Truyền hình số 2 chiều
1.1 Gói cước
- Gói cước Flexi (đối với TV1) : 50.000 đ/tháng (Miễn phí thêm 3 tivi anlalog)
- Gói cước Flexi+ (đối với TV1) : 110.000 đ/tháng
- Gói FlexiTV2 (đối với TV2 trở lên) : 50.000 đ/tháng
1.2 Khách hàng dùng đơn dịch vụ truyền hình số 2 chiều
Gói cước | Phương án | Phí hòa mạng (VNĐ) | Cước thuê bao (VNĐ) | Ưu đãi thêm |
Flexi (TV1) |
Đóng |
3.000.000 | 50.000 |
- 2 tháng cước, tính từ tháng nghiệm thu |
Flexi + (TV1) | 3.000.000 | 110.000 | ||
Flexi TV2 trở lên | 550.000 | 55.000 | ||
Flexi (TV1) |
Đóng |
2.000.000 | 50.000 |
- 2 tháng cước, tính từ tháng nghiệm thu |
Flexi + (TV1) | 1.500.000 | 110.000 | ||
Flexi TV2 trở lên | 550.000 | 55.000 | ||
Flexi (TV1) |
Đóng |
1.500.000 | 77.000 |
- 6 tháng cước , tính từ tháng nghiệm thu |
Flexi + (TV1) | 1.000.000 | 110.000 | ||
Flexi TV2 trở lên | 550.000 | 55.000 |
Ghi chú:
Thời gian trừ cước đóng trước:
- Cước đóng trước 6 tháng: trừ cước từ tháng thứ 3-8.
- Cước đóng trước 12 tháng: trừ cước từ tháng thứ 7-18.
1.3 Khách hàng trước đó đã có FTTH của Viettel, nay sử dụng thêm truyền hình số 2 chiều.
Gói cước | Phương án | Phí hòa mạn | Cước ưu đãi | Ưu đãi thêm |
Flexi (TV1) | hàng tháng | Miễn phí | 50.000 đ/tháng |
|
550.000 | 44.000 đ/tháng | |||
Flexi + (TV1) | hàng tháng | Miễn phí | 110.000 đ/tháng | |
550.000 | 77.000 đ/tháng | |||
FlexiTV2 trở lên | hàng tháng | 550.000 | 55.000 đ/tháng | |
Flexi (TV1) | trước 6 tháng | Miễn phí | 44.000 đ/tháng |
|
Flexi + (TV1) | trước 6 tháng | Miễn phí | 77.000 đ/tháng | |
FlexiTV2 trở lên | trước 6 tháng | 550.000 | 55.000 đ/tháng |
Ghi chú:
- Giá cước ưu đãi được áp dụng trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ của khách hàng với điều kiện phải dùng cả Internet của Viettel.
2/ Truyền hình số 1 chiều
2.1 Gói cước
- TV1: gói cước Fun giá 77.000đ/tháng
- TV2 trở lên: gói cước FunTV2 giá 33.000đ/tháng
2.2 Chính sách hòa mạng
- Áp dụng cho TV1
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | 200.000 | Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | Không thu phí | Không có | Từ tháng thứ 6 |
Đóng 6 tháng | Không thu phí | Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 4 |
Đóng 12 tháng | Không thu phí | Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 7 |
- Áp dụng cho TV2
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | 550.000đ | Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | 550.000đ | Không có | Từ tháng thứ 6 |
Đóng 6 tháng | 550.000đ | Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 4 |
Đóng 12 tháng | 550.000đ | Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 7 |
3/ Truyền hình Analog
3.1 Gói cước
- TV1: gói cước Fix giá 50.000đ/tháng
- TV2 trở lên: gói cước FixTV2 giá 11.000đ/tháng
3.2 Chính sách hòa mạng:
- Khách hàng đăng ký đơn dịch vụ TH cáp analog (hòa mạng đơn dịch vụ hoặc đăng ký trên đường FTTH cũ)
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | Gói Fix : 100.000đ Gói FixTV2: 50.000đ |
Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | Không thu phí | Tặng tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 2 |
Đóng 6 tháng | Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 4 |
|
Đóng 12 tháng | Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 7 |
- Khách hàng đăng ký mới đồng thời 02 dịch vụ FTTH + THC.
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | Không thu phí | Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu | Không có |
Ghi chú:
- Chính sách áp dụng tối đa 03 tivi /1 hộ gia đình
- Trường hợp khách hàng đang sử dụng thiết bị có hỗ trợ THC không cần thêm thiết bị, chỉ cần cấu hình dịch vụ cho khách hàng